
TIẾN TRÌNH CA INVISALIGN (KHAY 14/14)
/English below please/
Chen chúc | Răng nanh khểnh | Cắn chéo & Cắn đối đầu | Lệch đường giữa

_____
INVISALIGN CASE PROGRESS (STAGE 14/14)
Crowding | Highly erupted canines | Cross bite & Egde-to-edge bite | Deviated midline